Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Tì Lô Già Na Thành Phật Thần Biến Gia Trì Kinh [大毘盧遮那成佛神變加持經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 6 »»
Tải file RTF (7.995 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.53 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.64 MB)
T Chinese Electronic
Tripitaka V1.18, Normalized Version
T18n0848_p0039a01║
T18n0848_p0039a02║ 大毘盧遮那成佛神變加 持經卷
T18n0848_p0039a03║ 第六
T18n0848_p0039a04║
T18n0848_p0039a05║ 大唐天竺三藏善無畏
T18n0848_p0039a06║ 共沙門一 行譯
T18n0848_p0039a07║ 受方便 學處品第十八
T18n0848_p0039a08║ 爾時執金剛 祕密主 。白佛言。世 尊願說諸菩
T18n0848_p0039a09║ 薩摩訶薩等。具 智慧方便 。所修 學句。令歸依
T18n0848_p0039a10║ 者。於諸菩薩摩訶薩。無有二 意。離疑惑心。於
T18n0848_p0039a11║ 生死流轉中。常不可壞。如是說已。毘盧遮那
T18n0848_p0039a12║ 世 尊。以 如來眼。觀一 切法界。告執金剛 祕密
T18n0848_p0039a13║ 主 言。諦聽金剛 手。今說善巧修 行道。若菩薩
T18n0848_p0039a14║ 摩訶薩。住 於此者。當於大乘而得通達。祕密
T18n0848_p0039a15║ 主 。菩薩持不奪生命戒所不應為。持不與取。
T18n0848_p0039a16║ 及欲邪行。虛誑語。麁惡語。兩舌語。無義語
T18n0848_p0039a17║ 戒。貪欲。瞋恚。邪見等。皆不應作。祕密主 如
T18n0848_p0039a18║ 是所修 學句。菩薩隨所修 學。則 與正覺世 尊。
T Chinese Electronic
Tripitaka V1.18, Normalized Version
T18n0848_p0039a01║
T18n0848_p0039a02║ 大毘盧遮那成佛神變加 持經卷
T18n0848_p0039a03║ 第六
T18n0848_p0039a04║
T18n0848_p0039a05║ 大唐天竺三藏善無畏
T18n0848_p0039a06║ 共沙門一 行譯
T18n0848_p0039a07║ 受方便 學處品第十八
T18n0848_p0039a08║ 爾時執金剛 祕密主 。白佛言。世 尊願說諸菩
T18n0848_p0039a09║ 薩摩訶薩等。具 智慧方便 。所修 學句。令歸依
T18n0848_p0039a10║ 者。於諸菩薩摩訶薩。無有二 意。離疑惑心。於
T18n0848_p0039a11║ 生死流轉中。常不可壞。如是說已。毘盧遮那
T18n0848_p0039a12║ 世 尊。以 如來眼。觀一 切法界。告執金剛 祕密
T18n0848_p0039a13║ 主 言。諦聽金剛 手。今說善巧修 行道。若菩薩
T18n0848_p0039a14║ 摩訶薩。住 於此者。當於大乘而得通達。祕密
T18n0848_p0039a15║ 主 。菩薩持不奪生命戒所不應為。持不與取。
T18n0848_p0039a16║ 及欲邪行。虛誑語。麁惡語。兩舌語。無義語
T18n0848_p0039a17║ 戒。貪欲。瞋恚。邪見等。皆不應作。祕密主 如
T18n0848_p0039a18║ 是所修 學句。菩薩隨所修 學。則 與正覺世 尊。
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 7 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (7.995 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.19.61.131 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập